Cập nhật lúc: 08:46 23-08-2016 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)
100 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT
* Lưu ý:
– s.o viết tắt cho someone (người nào đó)
– s.th: viết tắt cho something (cái gì đó)
* Ví dụ:
– Với cụm động từ look after s.o: chăm sóc ai đó, ta có thể vận dụng để đặt câu:
Con cái nên chăm sóc cha mẹ già yếu = children should look after their old and feeble parents.(như vậy ta thay s.o bằng their parents)
1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
2. Break down: bị hư
3. Break in: đột nhập vào nhà
4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
7. Brush up on s.th: ôn lại
8. Call for sth: cần cái gì đó
9. Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
10. Carry out: thực hiện (kế hoạch)
11. Catch up with s.o: theo kịp ai đó
12. Check in: làm thủ tục vào khách sạn
13. Check out: làm thủ tục ra khách sạn
14. Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
15. Clean s.th up: lau chùi
16. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
17. Come off: tróc ra, sút ra
18. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
19. Come up with: nghĩ ra
20. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
21. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
22. Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
23. Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
24. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
25. Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
26. Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
27. Dress up: ăn mặc đẹp
28. Drop by: ghé qua
29. Drop s.o off: thả ai xuống xe
30. End up: có kết cục = wind up
31. Figure out: suy ra
32. Find out: tìm ra
33. Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
34. Get in: đi vào
35. Get off: xuống xe
36. Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
37. Get out: cút ra ngoài
38. Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
39. Get up: thức dậy
40. Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
41. Go around: đi vòng vòng
42. Go down: giảm, đi xuống
43. Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
44. Go on: tiếp tục
45. Go out: đi ra ngoài, đi chơi
46. Go up: tăng, đi lên
47. Grow up: lớn lên
48. Help s.o out: giúp đỡ ai đó
49. Hold on: đợi tí
50. Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
51. Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
52. Let s.o down: làm ai đó thất vọng
53. Look after s.o: chăm sóc ai đó
54. Look around: nhìn xung quanh
55. Look at sth: nhìn cái gì đó
56. Look down on s.o: khinh thường ai đó
57. Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
58. Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
59. Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
60. Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
61. Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
62. Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
63. Make up one’s mind: quyết định
64. Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
65. Pick s.o up: đón ai đó
66. Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
67. Put s.o down: hạ thấp ai đó
68. Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
69. Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
70. Put s.th on: mặc cái gì đó vào
71. Put sth away: cất cái gì đó đi
72. Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
73. Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
74. Run out of s.th: hết cái gì đó
75. Set s.o up: gài tội ai đó
76. Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
77. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
78. Show off: khoe khoang
79. Show up: xuất hiện
80. Slow down: chậm lại
81. Speed up: tăng tốc
82. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
83. Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
84. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
85. Take s.th off: cởi cái gì đó
86. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
87. Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
88. Tell s.o off: la rầy ai đó
89. Turn around: quay đầu lại
90. Turn down: vặn nhỏ lại
91. Turn off: tắt
92. Turn on: mở
93. Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
94. Turn up: vặn lớn lên
95. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
96. Warm up: khởi động
97. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
98. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
99. Work s.th out: suy ra được cái gì đó
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025