Cập nhật lúc: 15:35 29-05-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Xem thêm: Phrases and Collocations
Unit 11. MONEY AND SHOPPING
1. amount
- An amount of something: Một lượng cái gì, một khoảng cái gì
- In large amounts: Lượng lớn
- In small amounts: Lượng nhỏ
- Amount to: Tổng giá trị lên tới
2. charge
- Charge somebody an amount of money: Thu, lấy ai một khoản tiền
- Pay a charge: Trả một khoản tiền
- Take charge of something/ V-ing: đảm nhiệm cái gì
- In charge of something/ Ving: chịu trách nhiệm cái gì
- in debt to somebody: nợ ai tiền
- get into debt: vướng nợ nần
- clear a debt: trả nợ
- owe somebody a debt of gratitude: nợ ơn, nợ sự giúp đỡ
3. demand
- in demand: đòi hỏi nhiều; được nhiều người yêu cầu
- on demand: làm xong, xảy ra mỗi khi ai hỏi
- a demand for something: yêu cầu cái gì
4. enough
- have enough of something: có đủ cái gì
- have enough something to do: có đủ cái gì để làm gì
- enough is enough: đủ rồi (khi không muốn cái gì đó tiếp diễn)
5. expense
- at somebody's expense: do ai trả tiền
- go to the expense of: trả một khoản tiền cho việc gì
- business expense: chi phí kinh doanh
- expense account: bảng kê khai chi tiêu
6. fortune
- make a fortune: trở nên giàu có
- earn a fortune: trở nên giàu có, kiếm được nhiều tiền
- win a fortune: giành được tài sản, giành được một khoản tiền
- spend a fortune: sử dụng một khoản tiền
- cost you a fortune: bạn phải tốn một khoản tiền
- make your fortune: phát tài
7. increase
- an increase in something: sự tăng trưởng, phát triển cái gì
- a wage increase: sự tăng lương
- a price increase: sự tăng giá
8. least
- at least: ít nhất; ít ra
- at the very least: chí ít
- last but not least: cuối cùng mà không kém phần quan trọng
- to say the least: nói giảm nhẹ, nói giảm đến mức tối thiểu đi
9. money
- make money: làm ra tiền
- earn money: kiếm tiền
- win money: thắng được tiền
- save money: tiết kiệm tiền
- have money: có tiền
- spend money on something/ V-ing: tiêu tiền vào cái gì
- short of money: hết tiền
- do something for the money: làm cái gì để kiếm tiền
10. notice
- notice somebody doing: để ý ai làm cái gì (chỉ một phần hành động)
- notice somebody do: để ý ai làm cái gì (chỉ toàn bộ hành động)
- take notice of something: chú ý, để ý tới cái gì
- at short notice: nhanh, gấp, trong một thời gian ngắn
- give somebody notice of: thông báo cho ai thôi việc
11. profit
make a profit from something: kiếm lợi nhuận từ cái gì
12. save
- save time: tiết kiệm thời gian
- save something for later: giữ, để dành cái gì cho lần sau
13. shopping
- do the shopping: mua sắm
- go shopping: đi mua sắm
- shopping centre: trung tâm mua sắm
- window shopping: sự xem hàng bày ô kính (nhìn hàng hoá bày trong ô kính nhà hàng mà (thường) không có ý định mua gì)
- in the world: trên thế giới
- world record: kỉ lục thế giới
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025