TỪ VỰNG ( VOCABULARY)

Unit 7. Health and Fitness

Cập nhật lúc: 15:20 29-05-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)


Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Sức khỏe và Sự cân đối thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

Unit 7. Health and Fitness

1. account

- on account of: bởi vì

- take into account: cân nhắc, xem xét cái gì trước khi ra quyết định

- account for something: giải thích

2. advantage

- take advantage of something/ somebody: tận dụng cái gì; lợi dụng cái gì/ ai đó

- have an advantage over something/ somebody: lợi thế hơn cái gì/ ai đó

- at an advantage: tốt hơn, lợi thế hơn

- an advantage of something: một lợi ích của cái gì

3. blame

- be to blame for something: bị khiển trách vì cái gì

- be to blame for doing: bị khiển trách vì việc gì

- get the blame for something: nhận sự khiển trách vì cái gì

- get the blame for doing: nhận sự khiển trách vì việc gì

- put the blame on something/ somebody: đổ lỗi, khiển trách cho cái gì/ ai đó

- blame something on somebody: đổ lỗi cái gì lên ai đó

- blame somebody for something: khiển trách ai vì cái gì

- blame somebody for doing: khiển trách ai vì việc gì

4. damage

- do damage to something: làm hỏng cái gì

- cause damage to something: gây hỏng cái gì

5. fault

- at fault: mắc lỗi, phạm sai lầm

- find fault with something/ somebody: bới móc lỗi của cái gì; phàn nàn về cái gì/ ai đó

6. intention

- have the intention of doing: có ý định làm gì

- have no intention of doing: không có ý định làm gì

7. mistake

- make a mistake: mắc một lỗi sai

- a mistake to do: một lỗi sai

- mistake somebody for somebody: nhầm ai với ai

- do something by mistake: làm cái gì một cách tình cờ

8. necessary

- necessary for somebody to do: cần thiết với ai làm gì

9. order

- in order: hợp lệ, có hiệu lực (văn bản pháp luật)

- put something in order: để cái gì theo trật tự

- in order to do: để làm gì

- give an order to somebody to do: ra lệnh cho ai làm gì

10. permission

- give somebody permission to do: cho phép ai làm gì

- ask somebody for permission to do: hỏi xin phép ai làm gì

- have permission from somebody to do: có sự cho phép làm gì từ ai

- ask for permission from somebody to do: hỏi sự xin phép làm gì từ ai

- get for permission from somebody to do: xin phép ai làm gì

11. purpose

- do something on purpose: cố ý làm gì

- purpose of something: mục đích của cái gì

12. reason

- reason why: lí do tại sao

- reason for something: lí do cho cái gì

- reason with somebody: tranh luận, cãi lẽ với ai

13. solution

- have a solution to something: có giải pháp cho cái gì

- find a solution to something: tìm giải pháp cho cái gì

- work out solution to something: xoay sở tìm giải pháp cho cái gì

- come up with a solution to something: nảy ra, nghĩ ra giải pháp cho cái gì

14. wrong

- do wrong: làm sai

- do the wrong thing: làm điều sai trái

- the wrong thing to do: điều sai trái

- the wrong way up: ngược, bị xoay ngược

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021