Cập nhật lúc: 15:07 29-05-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Xem thêm: Phrases and Collocations
Unit 5. People and Society
1. approval
- show your approval of something: thể hiện sự tán thành của bạn về cái gì
- give your approval for something: cho sự tán thành đối với cái gì
- meet with somebody's approval: được sự tán thành của ai
- under the control of somebody: dưới sự kiểm soát của ai
- out of control: mất kiểm soát
2. argument
- have an argument with somebody about something: có một cuộc cãi nhau với ai về cái gì
- have an argument with somebody about doing: có một cuộc cãi nhau về việc gì
- win an argument: thắng trong một cuộc cãi nhau
- lose an argument: thua trong một cuộc cãi nhau
3. care
- have the courage to do: có sự can đảm để làm gì
- it takes courage to do: cần có sự can đảm để là gì
4. disguise
- in disguise: trong sự che dấu, che đậy
- wear a disguise: mặc đồ cải trang
- disguise yourself: cải trang, che dấu bản thân
- disguised as something/ somebody: cải trang thành cái gì/ ai đó
5. dream
- have a dream about something/ somebody: có một giấc mơ về cái gì/ ai đó
- have a dream about doing: có một giấc mơ về việc gì
- daydream: sự mơ màng; mộng tưởng hão huyền
- dream of doing: mơ ước về việc gì
6. family
- have a family: có một gia đình
- start a family: bắt đầu lập gia đình
- nuclear family: gia đình hạt nhân
- extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ... )
7. favour
- do somebody a favour: ủng hộ ai đó, giúp đỡ ai đó
- owe somebody a favour: nợ ai một sự giúp đỡ- hear the news: nghe tin tức
- be in favour of: ủng hộ
8. friends
- make friends with somebody: kết bạn với ai
- become friends with somebody: trở thành bạn với ai
- be friends with somebody: là bạn bè với ai
- stay friends with somebody: giữ nguyên làm bạn bè với ai
- best friend: bạn thân
9. love
- be in love with somebody: đang yêu ai
- fall in love with somebody: phải lòng ai
10. mood
- in a good mood: trong tâm trạng tốt
- in a bad mood: trong tâm trạng tồi tệ
- in the right mood: tâm trạng đúng, thích hợp
- in the wrong mood: tâm trạng sai, không thích hợp
- in the mood for something: muốn cái gì
11. pity
- pity somebody: thương hại ai
- take pity on somebody: thương xót ai, thương hại ai
- feel pity for somebody: cảm thấy thương hại ai
- it's a pity that: điều đáng tiếc là
12. promise
- promise to do: hứa làm gì
- give somebody a promise: cho ai một lời hứa
- make somebody a promise: hứa với ai
- break a promise: phá vỡ một lời hứa
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025