Cập nhật lúc: 15:46 29-05-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Xem thêm: Phrases and Collocations
Unit 13. FASHION AND DESIGN
1. art
- work of art: tác phẩm nghệ thuật
- modern art: nghệ thuật hiện đại
- art gallery: phòng trưng bày nghệ thuật
- art exhibition: triển lãm nghệ thuật
2. clothes
- put on clothes: mặc quần áo >< take off clothes: cởi quần áo
- try on clothes: mặc thử quần áo
- wear clothes: mặc quần áo
- clothes line: dây phơi quần áo
- clothes peg: mắc quần áo
- best clothes: quần áo đẹp nhất
3. combination
- in combination with: trong sự kết hợp với
- combination of: sự kết hợp của
4. compliment
- pay somebody a compliment: Khen ngợi ai đấy, đưa ra một lời nhận xét ưng ý dành cho ai đấy
- compliment somebody on something: khen ngợi ai vì cái gì
5. example
- be an example: là một ví dụ; là tấm gương
- set an example: làm gương, nêu gương
- an example of: một ví dụ của
- for example: ví dụ
- follow somebody's example: noi gương ai
6. fashion
- in fashion: hợp thời trang, hợp mốt
- be out of fashion: lỗi thời
- go out of fashion: lỗi thời
- follow fashion: theo mốt
- fashion model: người mẫu thời trang
- fashion show: buổi diễn thời trang
- have a tendency to do: có khuynh hướng, có xu hướng làm gì
7. hair
- cut somebody's hair: cắt tóc của ai
- brush somebody's hair: chải tóc ai
- have a new hairdo: mới làm tóc
- have a new hairstyle: có kiểu tóc mới
- get a new hair do: làm tóc mới
- get a new hairstyle: thay đổi kiểu tóc mới
- have a haircut: đi cắt tóc
- let your hair down: nghỉ ngơi sau những giờ phút căng thẳng
8. make - up
- put on make-up: trang điểm
- apply make-up: sử dụng đồ trang điểm
- wear make-up: trang điểm
- take off make up: tẩy trang
9. pattern
- follow a pattern: xảy ra theo một khuôn mẫu
- a checked pattern: họa tiết ô vuông
- a striped pattern: họa tiết kẻ sọc
- a plain pattern: họa tiết trơn
10. style
- in style: hợp mốt, hợp thời trang
- be out of style: lỗi mốt, lỗi thời
- go out of style: không còn hợp mốt, lỗi thời
- do something in style: làm cái gì trong trang phục thời thượng
- go somewhere in style: đi tới đâu với trang phục thời thượng
- have style: có phong cách
- do something in style: làm gì đó thật phong cách, cá tính
11. taste
- have good taste in something: có sở thích, có gu thẩm mĩ với cái gì
- show good taste in something: thể hiện gu về cái gì, sở thích cái gì
- show bad taste in something: thể hiện sự không thích cái gì
- in bad taste: không thích hợp >< in good taste: thích hợp
12. trend
- a trend in something: có xu hướng ở cái gì
- follow a trend: đi theo xu hướng
- set a trend: tạo một xu hướng
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025