Cập nhật lúc: 15:27 29-05-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Xem thêm: Phrases and Collocations
Unit 9. EDUCATION AND LEARNING
1. attention
- pay attention to sth/ sb: chú ý, để ý đến ai/ cái gì
- attract sb’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
- draw sb’s attention to sth: lưu ý ai về điều gì
2. break
- take a break: nghỉ ngơi, nghỉ giữa giờ
- lunch break: giờ nghỉ ăn trưa
- tea break: giờ nghỉ uống trà
- commercial break: thời gian quảng cáo
- give sb a break: cho ai nghỉ ngơi
3. discussion
- have a discussion with sb about sth: thảo luận với ai về cái gì
- have a discussion with sb on doing sth: thảo luận về việc gì
4. exam
- take an exam: làm bài kiểm tra
- have an exam: có bài kiểm tra
- pass an exam: thi đỗ
- fail an exam: trượt bài kiểm tra
- sit for an exam: thi, kiểm tra
5. homework
- do your homework: làm bài tập về nhà
- have homework to do: có bài tập về nhà phải làm
6. idea
- question an idea: hỏi một ý tưởng
- have an idea: có một ý tưởng
- bright idea: ý tưởng thông minh
- have no idea about: không biết về cái gì
7. learn
- have a lot to learn about something/ V-ing: phải học nhiều về
- learn how to do: học cách làm gì
8. lesson
- go to a lesson: đi nghe giảng, đi học
- have a lesson: có một buổi học
- double lesson: bài học kép
- learn a lesson: học một bài học
- teach sb a lesson: dạy cho ai một bài học
9. mind
- make up your mind about something/ V-ing: quyết định cái gì
- bear something in mind: ghi nhớ cái gì
- in two minds about sth/ V-ing: không thể quyết định cái gì
- change your mind: thay đổi ý định
- cross my mind: chợt nghĩa ra trong đầu
- to my mind: theo tôi nghĩ
- mind if: phiền nếu
- not mind if: không phiền nếu
10. opinion:
- in my opinion: theo ý kiến của tôi
- give an opinion of: đưa ra một ý kiến về cái gì
- hold an opinion of: giữ ý kiến, quan điểm về cái gì
11. pass
- pass something over to somebody: đưa, chuyển cái gì cho ai
- pass an exama: vượt qua bài thi
- pass a building: đi qua một tòa nhà
12. point
- see somebody's point about: thấy điểm trọng tâm về cái gì
- see the point in: hiểu cái gì
- there's no point in something/ V-ing: chẳng có lí nào với cái gì
- make a point of doing: coi việc gì là cần thiết
13. sense
- make sense of something: hiểu cái gì
- it makes sense to do: làm gì đó là hợp lí, có thể hiểu được
- sense of humour: khiếu hài hước
- sense of taste: vị giác
14. suggestion
- make a suggestion: đưa ra gợi ý
- accept a suggestion: chấp nhận gợi ý
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025