Cập nhật lúc: 15:45 12-09-2016 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)
Xem thêm:
NHỮNG GIỚI TỪ ĐI KÈM VỚI CÁC DANH TỪ, TÍNH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ
►Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau
 to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó)
 to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
 to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
 to deal in: buôn bán (cái gì)
 to denounce against: tố cáo chống lại (ai)
 to differ from: bất đồng về
 to fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
 to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
 to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
 to look at: nhìn vào
 to look after: chăm sóc (ai)
 to knock at: gõ (cửa)
 to listen to: lắng nghe (ai)
 to laugh at: cười (cái gì)
 to smile on: (mỉm) cười (với ai)
 to smile at: cười chế nhạo (ai)
 to move to: dời chỗ ở đến
 to part with: chia tay ai (để từ biệt)
 to shoot at: bắn vào (một mục tiêu)
 to take after: trông giống với
 to write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai)
 to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh)
 to watch over: canh chừng
 to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp
 to talk to: nói chuyện với (ai)
 to sympathize with: thông cảm với (ai)
 to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gì
 to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)
 to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gì
 to warn someone of something: cảnh báo ai về điều gì
 to travel to: đi đến (một nơi nào đó)
 to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
 to search for: tìm kiếm
 to set up: thành lập (một doanh nghiệp)
 to shake with: run lên vì (sợ)
 to shelter from: che chở khỏi
 to set on fire: phát hoả, đốt cháy
 to point at: chỉ vào (ai)
 to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gì
 to pay for: trả giá cho
 to join in: tham gia vào, gia nhập vào
 to take part in: tham gia vào
 to participate in: tham gia
 to get on a train/a bus/ a plane: lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
 to get in a taxi: lên xe tắc xi
 to fill with: làm đầy, lắp đầy
 to get to: đến một nơi nào đó
 to combine with: kết hợp với
 to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
 to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
 to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
 to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
 to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
 to break into: đột nhập vào
 to begin with: bắt đầu bằng
 to believe in: tin tưởng ở
 to belong to: thuộc về
 to think about: nghĩ về
 to give up: từ bỏ
 to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào
 to insist on: khăng khăng, cố nài
 to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
 to put off: trì hoãn, hoãn lại
 to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
 to approve of: tán thành về
 to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục
 to object to: phản đối (ai)
 to look forwad to: mong đợi (điều gì)
 to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
 to confess to: thú nhận với (ai)
 to count on: trông cậy vào
 to worry about: lo ngại về (cái gì)
 To be based on st: dựa trên cơ sở gì
 To act on st: hành động theo cái gì
 To call on sb: ghé vào thăm ai
 To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
 To comment on st: bình luận về cái gì
 To concentrate on st: tập trung vào việc gì
 To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì
 To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì
 To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì
 To decide on st: quyết định về cái gì
 To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì
☻Những động từ luôn đi với giới từ from
 To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
 To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
 To demiss sb from st:bãi chức ai
 To demiss sb/st from: giải tán cái gì
 To draw st from st: rút cái gì
 To emerge from st: nhú lên cái gì
 To escape from ..: thoát ra từ cái gì
 To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
 To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
 To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
 To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
 To suffer from: chịu đựng đau khổ
 To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
 To be different from st: khác về cái gì
 To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
 To be safe from st: an toàn trong cái gì 
 To be resulting from st do cái gì có kết quả
☺Những động từ luôn đi kèm với giới từ in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
 To delight in st: hồ hởi về cái gì
 To employ in st: sử dụng về cái gì
 To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
 To discourage sb in st: làm ai nản lòng
 To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
 To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
 To help sb in st: giúp ai việc gì
 To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
 To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
 To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
 To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
 To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
 To involed in st: dính lứu vào cái gì
 To persist in st: kiên trì trong cái gì
 To share in st: chia sẻ cái gì
 To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
 To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
 To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
 To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
 To be enter in st: tham dự vào cái gì
 To be weak in st: yếu trong cái gì
►Những từ đi kèm với giới từ with
 To angry with sb: giận dỗi ai
 To be busy with st:bận với cái gì
 To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
 To be content with st: hài lòng với cái gì
 To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
 To be crowded with: đầy ,đông đúc
 To be patient with st:kiên trì với cái gì
 To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
 To be popular with: phổ biến quen thuộc
►Những từ đi kèm với giới từ to:
To be close to st: sát gần vào cái gì . 
 To be close to st: sát gần vào cái gì
 To be contrary to sb/st: ngược với cái gì /với ai
 To be dear to sb: quý giá đối với ai
 To be cruel to sb: độc ác với ai
 To be aqual to: ngang bằng với
 To be faithful to: trung thành với
 To be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gì
 To be harmful to st: có hại cho cái gì
 To be indifferent to st: hờ hững với cái gì
 To be inferior to st: dưới tầm cái gì
 To be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
 To surrend to sb: nộp mình cho ai
 To be new to sb: mới với ai
 To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai
 To be obvious to sb: hiển nhiên với ai
 To be previous to st: diễn ra với cái gì
 To be rude to sb: thô lỗ với ai
 To be sensitive to st: nhậy cảm với cái gì
 To be similar to st: tương tự cái gì
 To be useful to st: có lợi cho cái gì
►Những từ đi theo giới từ at
 To be bad at st:yếu kém về cái gì
 To be good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì
 To be efficient at st:có năng lực về cái gì
 To be expert at st: thành thạo về cái gì
 To be indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai
 To be quick at st: nhanh chóng về cái gì
 To be sad at st/sb: buồn về cái gì /ai
 To be slow at st /sb: chậm chạp về cái gì
 To be skillful at st: khéo léo cái gì
►Những từ đi theo giới từ for:
 To be eager for st: say sưa với cái gì 
 To be eager for st: say sưa với cái gì
 To be famous for st: nổi tiếng vì cái gì
 To be fit for sb/st: hợp với ai/cái gì
 To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gì
 To be qualified for: có đủ tư cách
 To be qualified in st: có năng lực trong việc gì
 To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì
 To be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gì
 To be sufficient for st: vừa đủ cái gì
 To be sorry for sb: xin lỗi ai
 To be thankful for sb: cám ơn ai
 To be valid for st: giá trị về cái gì
 To be invalid for st: không có giá trị về cái gì
 To be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gì
►Những từ đi kèm với giới từ about
 To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
 To be curious about st: tò mò về cái gì
 To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
 To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì 
 To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
 To be uneasy about st: không thoải mái
►Những từ đi kèm với giới từ on
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
 To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
 To be keen on st: mê cái gì
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|  |  |  |  | 
|  |  |  |  | 
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025