Cập nhật lúc: 09:11 17-08-2016 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Xem thêm:
3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT
Hello có nghĩa xin chào
 Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
 Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
 Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
 I want tôi muốn, kiss hôn
 Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
 Long dài, short ngắn, tall cao
 Here đây, there đó, which nào, where đâu
 Sentence có nghĩa là câu
 Lesson bài học, rainbow cầu vồng
 Husband là đức ông chồng
 Daddy cha bố, please don’t xin đừng
 Darling tiếng gọi em cưng
 Merry vui thích, cái sừng là horn
 Rách rồi xài đỡ chữ torn
 To sing là hát, a song một bài
 Nói sai sự thật to lie
 Go đi, come đến, một vài là some
 Đứng stand, look ngó, lie nằm
 Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
 One life là một cuộc đời
 Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
 Lover tạm dịch ngừơi yêu
 Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
 Mặt trăng là chữ the moon
 World là thế giới, sớm soon, lake hồ
 Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
 Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
 Fund vui, die chết, near gần
 Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
 Burry có nghĩa là chôn
 Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
 Xe hơi du lịch là car
 Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
 Thousand là đúng...mười trăm
 Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
 Wait there đứng đó đợi chờ
 Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
 Trừ ra except, deep sâu
 Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
 Enter tạm dịch đi vào
 Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
 Shoulder cứ dịch là vai
 Writer văn sĩ, cái đài radio
 A bowl là một cái tô
 Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
 Máy khâu dùng tạm chữ sew
 Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
 Shelter tạm dịch là hầm
 Chữ shout là hét, nói thầm whisper
 What time là hỏi mấy giờ
 Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
 Gặp ông ta dịch see him
 Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
 Mountain là núi, hill đồi
 Valley thung lũng, cây sồi oak tree
 Tiền xin đóng học school fee
 Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
 To steal tạm dịch cầm nhầm
 Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
 Cattle gia súc, ong bee
 Something to eat chút gì để ăn
 Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
 Exam thi cử, cái bằng licence...
 Lovely có nghĩa dễ thương
 Pretty xinh đẹp thường thường so so
 Lotto là chơi lô tô
 Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
 Push thì có nghĩa đẩy, xô
 Marriage đám cưới, single độc thân
 Foot thì có nghĩa bàn chân
 Far là xa cách còn gần là near
 Spoon có nghĩa cái thìa
 Toán trừ subtract, toán chia divide
 Dream thì có nghĩa giấc mơ
 Month thì là tháng , thời giờ là time
 Job thì có nghĩa việc làm
 Lady phái nữ, phái nam gentleman
 Close friend có nghĩa bạn thân
 Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
 Fall down có nghĩa là rơi
 Welcome chào đón, mời là invite
 Short là ngắn, long là dài
 Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
 Autumn có nghĩa mùa thu
 Summer mùa hạ , cái tù là jail
 Duck là vịt , pig là heo
 Rich là giàu có , còn nghèo là poor
 Crab thi` có nghĩa con cua
 Church nhà thờ đó , còn chùa temple
 Aunt có nghĩa dì , cô
 Chair là cái ghế, cái hồ là pool
 Late là muộn , sớm là soon
 Hospital bệnh viẹn , school là trường
 Dew thì có nghĩa là sương
 Happy vui vẻ, chán chường weary
 Exam có nghĩa kỳ thi
 Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
 Region có nghĩa là miền,
 Interupted gián đoạn còn liền next to.
 Coins dùng chỉ những đồng xu,
 Còn đồng tiền giấy paper money.
 Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
 A moment một lát còn ngay ringht now,
 Brothers-in-law đồng hao.
 Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
 Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
 Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
 Vẫn còn dùng chữ still,
 Kỹ năng là chữ skill khó gì!
 Gold là vàng, graphite than chì.
 Munia tên gọi chim ri
 Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
 Migrant kite là chú diều hâu
 Warbler chim chích, hải âu petrel
 Stupid có nghĩa là khờ,
 Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
 How many có nghĩa bao nhiêu.
 Too much nhiều quá , a few một vài
 Right là đúng , wrong là sai
 Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
 Flower có nghĩa là hoa
 Hair là mái tóc, da là skin
 Buổi sáng thì là morning
 King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
 Wander có nghĩa lang thang
 Màu đỏ là red, màu vàng yellow
 Yes là đúng, không là no
 Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
 Sleep là ngủ, go là đi
 Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
 White là trắng, green là xanh
 Hard là chăm chỉ , học hành study
 Ngọt là sweet, kẹo candy
 Butterfly là bướm, bee là con ong
 River có nghĩa dòng sông
 Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
 Dirty có nghĩa là dơ
 Bánh mì bread, còn bơ butter
 Bác sĩ thì là doctor
 Y tá là nurse, teacher giáo viên
 Mad dùng chỉ những kẻ điên,
 Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
 A song chỉ một bài ca.
 Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
 Firstly có nghĩa trước tiên
 Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
 Can là có thể, please vui lòng
 Winter có nghĩa mùa đông
 Iron là sắt còn đồng copper
 Kẻ giết người là killer
 Cảnh sát police , lawyer luật sư
 Emigrate là di cư
 Bưu điện post office, thư từ là mail
 Follow có nghĩa đi theo
 Shopping mua sắm còn sale bán hàng
 Space có nghĩa không gian
 Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
 Stupid có nghĩa ngu đần
 Thông minh smart, equation phương trình
 Television là truyền hình
 Băng ghi âm là tape, chương trình program
 Hear là nghe watch là xem
 Electric là điện còn lamp bóng đèn
 Praise có nghĩa ngợi khen
 Crowd đông đúc, lấn chen hustle
 Capital là thủ đô
 City thành phố , local địa phương
 Country có nghĩa quê hương
 Field là đồng ruộng còn vườn garden
 Chốc lát là chữ moment
 Fish là con cá , chicken gà tơ
 Naive có nghĩa ngây thơ
 Poet thi sĩ , great writer văn hào
 Tall thì có nghĩa là cao
 Short là thấp ngắn, còn chào hello
 Uncle là bác, elders cô.
 Shy mắc cỡ, coarse là thô.
 Come on có nghĩa mời vô,
 Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
 Poem có nghĩa là thơ,
 Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
 Bầu trời thường gọi sky,
 Life là sự sống còn die lìa đời
 Shed tears có nghĩa lệ rơi
 Fully là đủ, nửa vời by halves
 Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
 Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
 Madman có nghĩa người điên
 Private có nghĩa là riêng của mình
 Cảm giác là chữ feeling
 Camera máy ảnh hình là photo
 Động vật là animal
 Big là to lớn , little nhỏ nhoi
 Elephant là con voi
 Goby cá bống, cá mòi sardine
 Mỏng mảnh thì là chữ thin
 Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
 Visit có nghĩa viếng thăm
 Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
 Mouse con chuột , bat con dơi
 Separate có nghĩa tách rời , chia ra
 Gift thì có nghĩa món quà
 Guest thì là khách chủ nhà house owner
 Bệnh ung thư là cancer
 Lối ra exit , enter đi vào
 Up lên còn xuống là down
 Beside bên cạnh , about khoảng chừng
 Stop có nghĩa là ngừng
 Ocean là biển , rừng là jungle
 Silly là kẻ dại khờ,
 Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
 Hôn là kiss, kiss thật lâu.
 Cửa sổ là chữ window
 Special đặc biệt normal thường thôi
 Lazy... làm biếng quá rồi
 Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
 Hứng thì cứ việc go on,
 Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
 Cằm CHIN có BEARD là râu
 RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
 THOUSAND thì gọi là nghìn
 BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
 LOVE MONEY quý đồng tiền
 Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
 WINDY RAIN STORM bão bùng
 MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
 COME ON xin cứ nhào vô
 NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
 Con cò STORKE, FLY bay
 Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
 OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
 MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
 HERE AND THERE, đó cùng đây
 TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
 Cô đõn ta dịch ALONE
 Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
 Muốn yêu là WANT TO LOVE
 OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
 EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
 EASY TO FORGET dễ quên
 BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
 VIETNAMESE , người nước Nam
 NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
 SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
 Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
 SORRY thương xót, ME tôi
 PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
 FAR Xa, NEAR gọi là gần
 WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
 SO CUTE là quá dễ thương
 SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
 SKINNY ốm nhách, FAT: phì
 FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
 COTTON ta dịch bông gòn
 A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
 POEM có nghĩa làm thơ,
 POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
 ONEWAY nghĩa nó một chiều,
 THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
 Của tôi có nghĩa là MINE,
 TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
 TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
 DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
 FEELING cảm giác, nghĩ THINK
 PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
 LETTER có nghĩa lá thơ,
 TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
 CLOCK là cái đồng hồ,
 CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
 KING vua, nói nhảm TO RAVE,
 BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
 SCHOOL nghĩa nó là trường,
 LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
 Station trạm GARE nhà ga
 FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
 EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
 TURTLE là một con rùa
 SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
 COMPLETE là được hoàn toàn
 FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
 LEPER là một người cùi
 CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
 IN DANGER bị lâm nguy
 Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
 NO MORE ta dịch là thôi
 AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
 Phô mai ta dịch là CHEESE
 CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
 ORANGE cam, táo APPLE
 JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
 CUSTARD-APPLE mãng cầu
 PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
 LOVELY có nghĩa dễ thương
 PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
 LOTTO là chơi lô tô
 Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
 PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
 MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
 FOOT thì có nghĩa bàn chân
 FAR là xa cách, còn gần là NEAR
 SPOON có nghĩa cái thìa
 Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
 PLOUGH tức là đi cày
 WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|  |  |  |  | 
|  |  |  |  | 
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025