Cập nhật lúc: 09:11 16-01-2016 Mục tin: NGỮ ÂM (PRONUNCIATION)
Xem thêm: Trọng âm
Những từ tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng âm
Chúng ta có thể phân loại những từ thay đổi bản chất khi đổi cách nhấn trọng âm này thành hai nhóm:
Nhóm 1: Nhóm chỉ thay đổi từ loại và vẫn giữ nét nghĩa tương đồng.
Nhóm 2: Nhóm thay đổi hoàn toàn nét nghĩa, không hề liên quan đến từ ban đầu.
1. Nhóm từ thứ nhất khá phổ biến, thường đổi từ loại động từ sang danh từ khi bạn thay đổi trọng âm. Các động từ hai âm tiết trong tiếng Anh thường được nhấn ở âm tiết thứ hai trong khi danh từ hai âm tiết thường được nhấn ở trọng âm một. Dưới đây là một số từ phổ biến thuộc nhóm đổi trọng âm - đổi từ loại - giữ nét nghĩa tương đồng bạn có thể gặp:
Từ |
Phiên âm |
Từ loại, nghĩa |
Ví dụ |
conflict |
/ˈkɒn.flɪkt/ |
(n) sự mâu thuẫn, tranh cãi |
The two friends were in CON-flict. |
/kənˈflɪkt/ |
(v) mâu thuẫn, tranh cãi |
Your two accounts of what happened con-FLICT. |
|
contest |
/ˈkɒn.test/ |
(n) cuộc thi |
He is taking part in a boxing CON-test. |
/kənˈtest/ |
(v) tranh cãi, đấu tranh |
I’m sorry, I have to con-TEST your figures. |
|
contrast |
/kɒn.trɑːst/ |
(n) sự mâu thuẫn |
There’s quite a CON-trast between their political views. |
/kənˈtrɑːst/ |
(v) mâu thuẫn, làm rõ sự tương phản |
I will compare and con-TRAST these two poems. |
|
convert |
/ˈkɒn.vɜːt/ |
(n) người cải đạo |
He is a CON-vert to Buddhism. |
/kənˈvɜːt/ |
(v) chuyển đổi, cải đạo |
I’m sorry, you will never con-VERT me. |
|
decrease |
/ˈdiː.kriːs/ |
(n) sự giảm xuống |
There has been a DE-crease in sales recently. |
/dɪˈkriːs/ |
(v) giảm, suy giảm |
We need to de-CREASE the number of children in the class to make it more effective. |
|
import |
/ˈɪm.pɔːt/ |
(n) hàng nhập khẩu |
Coffee is an IM-port from Brazil. |
/ɪmˈpɔːt/ |
(v) nhập khẩu |
We would like to im-PORT more coffee over the next few years. |
|
increase |
/ˈɪŋkriːs/ |
(n) sự tăng lên |
There has been an IN-crease in accidents recently. |
/ɪnˈkriːs/ |
(v) tăng lên |
We need to in-CREASE our sales figures. |
|
insult |
/ˈɪn.sʌlt/ |
(n) sự lăng mạ, sỉ nhục |
What she said felt like an IN-sult. |
/ɪnˈsʌlt/ |
(v) lăng mạ, sỉ nhục |
Please don’t in-SULT me |
|
perfect |
/ˈpɜː.fekt/ |
(adj) hoàn hảo |
Your homework is PER-fect. |
/pəˈfekt/ |
(v) hoàn thiện, làm hoàn hảo |
We need to per-FECT our design before we can put this new product on the market. |
|
permit |
/ˈpɜː.mɪt/ |
(n) giấy phép |
Do you have a PER-mit to drive this lorry? |
/pəˈmɪt/ |
(v) cho phép |
Will you per-MIT me to park my car in front of your house? |
|
pervert |
/ˈpɜː.vɜːt/ |
(n) kẻ hư hỏng, kẻ đồi bại |
Niharika is a PER-vert. |
/pəˈvɜːt/ |
(v) xuyên tạc, làm hư hỏng, sai lệch |
The man was arrested on a charge of attempting to per-VERT the course of justice. |
|
present |
/ˈprez.ənt/ |
(n) món quà |
She gave me a nice PRES-ent on my birthday. |
/prɪˈzent/ |
(v) giới thiệu |
Allow me to pres-ENT my friend, David. |
|
produce |
/ˈprɒd.juːs |
(n) nông sản, vật phẩm |
They sell all kinds of PRO-duce at the market. |
/prəˈdjuːs/ |
(v) sản xuất, tạo ra |
How did the magician manage to pro-DUCE a rabbit from his top hat? |
|
protest |
/ˈprəʊ.test/ |
(n) sự phản kháng, kháng nghị |
There was a political PRO-test going on in the street. |
/prəˈtest/ |
(v) phản kháng |
I had to pro-TEST about the dirty state of the kitchen. |
|
recall |
/ˈriː.kɑːl/ |
(n) sự làm nhớ lại, hồi tưởng lại |
The actor was given a RE-call. |
/rɪˈkɔːl/ |
(v) hồi tưởng, làm nhớ lại |
I can’t re-CALL the first time I rode a bicycle. |
|
record |
/ˈrek.ɔːd/ |
(n) bản lưu, bản ghi chép |
She always keeps a RE-cord of what she spends every month. |
/rɪˈkɔːd/ |
(v) lưu trữ, ghi chép lại |
It’s important to re-CORD how much you spend every month. |
|
reject |
/ˈriː.dʒekt/ |
(n) phế phẩm |
The item in this box is a RE-ject. |
/rɪˈdʒekt/ |
(v) từ chối |
We have decided to re-JECT the building proposal as it would have cost too much money. |
|
suspect |
/ˈsʌs.pekt/ |
(n) kẻ tình nghi |
The police interviewed the SUS-pect for five hours, but then let him go. |
/səˈspekt/ |
(v) nghi ngờ, hoài nghi điều gì đúng, xảy ra |
I sus-PECT that tree will have to be cut down, before it falls and causes some damage. |
2. Nhóm từ thứ hai phức tạp hơn nhóm trên bởi khi thay đổi trọng âm, bạn được một từ mới có nét nghĩa hoàn toàn khác.
Ví dụ: "default" khi nhấn trọng âm một là tính từ, có nghĩa "mặc định" nhưng khi nhấn trọng âm hai lại có nghĩa "vỡ nợ". Vì vậy, người dùng cần cẩn thận khi nói những từ này.
Từ |
Phiên âm |
Từ loại, nghĩa |
Ví dụ |
address |
/ˈæd.res/ |
(n) địa chỉ |
Do you know Valen’s AD-dress? |
/əˈdres/ |
(v) mâu thuẫn, tranh cãi |
You do not have permission to ad-DRESS President Harkonnen! |
|
attribute |
/ˈæt.rɪ.bjuːt/ |
(n) phẩm chất |
Dishonesty is a common ATT-rib-ute of politicians. |
/əˈtrɪbjuːt/ |
(v) do, quy cho, đóng góp |
That quote is at-TRIB-u-ted to Winston Churchill. |
|
conduct |
/ˈkɒn.dʌkt/ |
(n) tư cách, đạo đức |
We aren’t happy about your general CON-duct. |
/kənˈdʌkt/ |
(v) thực hiện, chỉ huy |
I was asked to con-DUCT the orchestra at short notice. |
|
console |
/ˈkɒn.vɜːt/ |
(n) bảng điều khiển (điện tử) |
I spend too much time at my computer CON-sole. |
/kənˈsəʊl/ |
(v) an ủi, giải khuây |
She was so unhappy, I was unable to con-SOLE her. |
|
content |
/ˈkɒn.tent/ |
(n) ý tưởng, nội dung |
The CON-tent of your essay is fine, but you need to rearrange the structure. |
/kənˈtent/ |
(adj) hài lòng |
She was sitting reading a book, looking very con-TENT. |
|
converse |
/ˈkɒn.vɜːs/ |
(n) cái ngược lại |
Do you think firm A is more successful than firm B? I think the CON-verse is true. |
/kənˈvɜːs/ |
(v) giao tiếp |
He can con-VERSE in three different languages. |
|
default |
/ˈdiː.fɒlt/ |
(adj) mặc định |
The DE-fault settings of that TV are bad, but you can configure it differently. |
/dɪˈfɒlt/ |
(v) vỡ nợ |
Jon de-FAULT-ed on his loan payments. |
|
desert |
/ˈdez.ət/ |
(n) sa mạc |
The army marched through the DES-ert. |
/dɪˈzɜːt/ |
(v) đào ngũ |
I wouldn’t advise you to des-ERT the army, as it will get you into trouble. |
|
entrance |
/ˈen.trəns/ |
(n) cổng vào |
The EN-trance to the building was locked. |
/ɪnˈtrɑːns/ |
(v) mê hoặc, thu hút |
Are you trying to en-TRANCE me? |
|
exploit |
/ˈek.splɔɪt/ |
(n) kỳ tích |
He’s always talking about some EX-ploit from his war years. |
/ɪkˈsplɔɪt/ |
(v) bóc lột, sử dụng thứ gì không công bằng |
Some companies ex-PLOIT their staff by expecting them to work overtime for no extra pay. |
|
extract |
/ˈek.strækt/ |
(n) đoạn trích trong tác phẩm |
She read me an EX-tract from her new novel. |
/ɪkˈstrækt/ |
(v) bòn rút, nhổ |
The dentist says he needs to ex-TRACT one of my teeth. |
|
invalid |
/ˈɪn.və.lɪd/ |
(n) người tàn tật |
After his accident he was an IN-val-id for nearly a year, but he’s ok again now. |
/ɪnˈvæl.ɪd/ |
(adj) không có hiệu lực |
I’m sorry, your passport is in-VAL-id, as it expired two months ago. |
|
object |
/ˈɒb.dʒɪkt/ |
(n) vật thể |
What is that OB-ject over there? |
/əbˈdʒekt/ |
(v) phản đối |
Would anyone ob-JECT if I opened a window? (complain) |
|
project |
/'prɒdʒ.ekt/ |
(n) đề tài, dự án |
This PRO-ject should be completed next month. |
/prəˈdʒekt/ |
(v) phóng, chiếu |
We could pro-JECT the film onto that blank wall. |
|
refuse |
/ˈref.juːs/ |
(n) đồ thải ra, rác rưởi |
We have our REF-use collected on a Thursday. |
/rɪˈfjuːz/ |
(v) từ chối |
Chocolate cake? How can I re-FUSE! |
|
subject |
/'sʌb.dʒekt/ |
(n) môn học |
What is the SUB-ject of today’s lesson? |
/səbˈdʒɛkt/ |
(v) bắt ai đó phải chịu, trải qua, làm gì |
Oh dear, our teacher is going to sub-JECT us to another test. |
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025