Cập nhật lúc: 17:30 13-07-2016 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 6 đến 12
|
|
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II |
|
|
|
I. Phonetics: |
|
MÔN ANH-KHỐI 10 (CƠ BẢN) |
|
|
||
|
|
|
|
|
||
- / iə /: here, dear … |
- / eə /: where, pair …- / uə /: sure, tour …- / θ /: think, mouth … - / δ /: they, then … |
|||||
- Pronunciation of –ED |
|
|
|
|||
|
+ / id /: t, d |
Ex: decided |
+ / d /: b, g, h, n, l, z, v, m, r, i, y… |
Ex: learned, played |
||
|
+ / t /: còn lại. |
|
|
Ex: stopped |
|
|
- Pronunciation of –S/ES |
Ex: boxes, watches … |
|
|
|||
|
+ / iz /: s, x, z, ch, ge, ce, sh. |
|
|
|||
|
+ / s /: p(h), t, k , f (th / θ /, gh / f /) |
Ex: books, laughs … |
|
|
||
|
+ / z /: còn lại |
|
|
Ex: pens, pencils … |
|
|
II. Grammar points |
|
|
|
|
|
|
1. CÂU ĐIỀU KIỆN |
|
|
|
|
|
|
TYPE 1: Điều kiện có thể xảy ra |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
If clause |
|
Main clause |
|
|
|
|
S + Vo / Vs/es |
|
S + will/shall/can/must/have to/has to/ought to/may + Vo |
|
||
|
Be ( is, am, are) |
|
|
|
|
EX: If it doesn’t rain, we will go to the beach.
If someone phones me, tell them to leave a message.
TYPE 2: Điều kiện không thật ở hiện tại
If clause |
Main clause |
S + V2/ed |
S + would/could/should/might + Vo |
To be: Were / weren’t |
|
EX: If it didn’t rain now, we would go to the beach.(e.g It is now raining outside.)
If I were you, I wouldn’t buy that expensive bicycle.
TYPE 3: Điều kiện không thật ở quá khứ
If clause |
Main clause |
S + HAD + V3/ED |
S + would have/could have/might + have + V3/ed |
EX:If it hadn’t rained yesterday, we would have gone to the beach.(e.g It rained heavily yesterday.)
If I had known she was ill yesterday, I would have come to visit her.
(e.g You didn’t know she was ill yesterday.)
If he had worked harder, he could have passed the exams. (e.g he didn’t work hard.)
If we had brought a map with us, we mightn’t have got lost.
(e.g You didn’t bring a map with you)
S + SHOULD + Vo ( KĐ)
2. SHOULD ( nên ; đáng lẽ nên) cho lời khuyên
S + SHOULD + Not + Vo ( PĐ)
S + SHOULD + S + Vo ? ( NV)
Ex : You should / should not arrive late
b. Active |
a. General rule:
S + V + O + …
S + BE + V3 /-ed …. by + O. (chia theo thì cuûa caâu chuû ñoäng)
Ex: - She usually takes my car.
→ My car is usually taken by her.
- He has sent his son to another school.
→ His son has been sent to another school.
passive:
|
Thì |
Chủ động |
|
|
Bị động |
1 |
Hiện tại đơn |
V1/s,es + O |
am / is / are + V3/ed + by+O |
||
2 |
Quá khứ đơn |
V2/ed + O |
was / were |
+ V3/ed +by+O |
|
3 |
Hiện tại tiếp diễn |
am/ is / are + Ving + O |
am/ is /are + being + V3/ed + by+O |
||
4 |
Quá khứ tiếp diễn |
was / were + Ving + O |
was / were + being + V3/ed + by+O |
||
5 |
Hiện tại hoàn thành |
has / have + V3/ed+ O |
has / have + been + V3/ed + by+O |
||
6 |
Quá khứ hoàn thành |
had + v3/ed + O |
had + been + v3/ed + by+O |
||
7 |
Tuong lai |
will + V0 + O |
will / |
+ be + V3/ed + by+O |
|
|
|
|
|
(Nguyên mẫu) |
|
8 |
Động từ khiếm khuyết |
be going to |
be going to |
|
|
|
|
/ would/may / |
/ would/may / might must + be + V3/ed + by+O |
||
|
|
might must + Vo+ O |
can / could |
(Nguyên mẫu) |
|
|
|
can / could |
|
|
|
3. WH QUESTION( who, where, what, which, when , how , why)
a. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”
WH+ BE +S + COMPLEMENT ?
BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......
b. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG. WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo?
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?.....
c. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH
WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED?
EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........
d. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD( May, can, must, could, might, ought to, have to là modal vers)
WH + MODAL VERBS + S + VO?
EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do?.........
e. HOW
How much + N( không đếm được luôn ở số ít) EX: how much money have you got? How many +N( đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class?
How far: bao xa, how long : bao lâu, how often : mấy lần, thường không, how old : bao nhiêu tuổi……
4.TO INFINITIVE TO TALK ABOUT PURPOSES( Động từ Nguyên mẫu mục đích) TO + Vo
EX: He works to get money. = He works in order to get money…
To + Vo = In order to + Vo, So as to + Vo: để mà
5. a. ADJ of attitude ( tính từ chì thái độ)
- Đông từ khi thêm ing hoặc thêm ed dùng như tính từ.
- Các từ này có nghĩa tương tự nhưng cách dùng khác nhau.
- Tính từ tận cùng là ING dùng cho vật có tính chủ động còn ED cho người có tính bị động.
- Cách xác định: khi dùng ING OR ED xác định chủ từ, nếu trong câu có tân ngữ thì ưu tiên tân ngữ hơn, nếu câu có 2 tân ngữ thì ưu tiên tân ngữ gần nhất.
EX: That movie is interesting. I am interested in that movie The movie make me interested.
b. IT WAS NOT UNTIL…… THAT( MÃI ĐẾN KHI)
S+ DIDN’T + Vo +..UNTIL…
IT WAS NOT UNTIL…… |
+ S + V2/ED… |
||
EX: she didn’t get home until 9:00pm |
|
||
It was not until 9:00pm that she got home |
|
6. ARTICLES: (mạo từ) mạo từ không xác định” A, AN” và mạo từ xác định “THE” a. Cách dùng mạo từ không xác định "a" và "an"
Trong bài này chúng ta chỉ học Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể lần đầ tiên.
A ball is round. (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng)
I saw a boy in the street. (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước đó)
Mạo từ an được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:
Cách dùng mạo từ xác định "The”
Dùng the trước một danh từ đã được xác định cụ thể duy nhất và đã được đề cập đến trước đó lần 2 trở lên.
EX: I saw a boy in the street after that the boy comes to my friend. The earth is round. (Chỉ có một trái đất, ai cũng biết)
7. a. WILL (Simple Future thì tương lai ):
S + WILL+ Vo Ex: we will mend this car.
Ngày nay ngữ pháp chấp nhận việc dùng will cho tất cả các ngôi, còn shall chỉ dùng với các ngôi I, we trong một số trường hợp như sau: Đưa ra đề nghị một cách lịch sự: (Shall I take you coat?), Dùng để mời người khác một cách lịch sự: ( Shall we go out for lunch?)
b. Near Future (tương lai gần): be going to
S + IS/AM/ ARE+ GOING TO + Vo
Ex: We are going to have a reception
Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các phó từ dưới dạng: In a moment (lát nữa), at 2 o'clock this afternoon....
Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là tương lai xa. EX: We are going to take a TOEFL test next year.
c.SO SÁNH GIỮA “ WILL” VÀ “ BE GOING TO” GIỐNG NHAU: Cả hai đều xãy ra ở Tương Lai
KHÁC:
+ WILL việc có thể xãy ra hoặc không, quyết định việc lúc đang nói, ex: this chair is broken, will you mend it?
+ WILL Đề nghị, hoặc từ chối, đồng ý, hứa làm việc gì đó, mời mọc, dùng cho câu điều kiện loại 1
EX: I will lend you money( hứa), will you have acup of tea?( mời)…..
+BE GIONG TO : nói dự định chắc chắn trong tương lai, kế hoạch chắ xãy ra
8. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
a. XÁC ĐỊNH
Không dùng dấu phẩy trước và sau mệnh đề quan hệ xác định, Có thể dùng that thay thế cho who, whom và which
Ex: He works at Heathrow Airport that is one of the biggest airports in the world.
b. KHÔNG XÁC ĐỊNH
Dùng dấu phẩy trước và sau mệnh đề quan hệ , không dùng That thay thế cho who và which
Ex. Da Lat, where is located on High Land, is famous for mild climate
* where is located on High Land chỉ là thông tin phụ nế không co thì câu này vẫn có ý nghĩa
9. ALTHOUGH/EVEN THOUGH/THOUGH (mặc dù)
(although vs. in spite of – because vs. because of)
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề
Despite / in spite of + cụm danh từ
Cách chuyển từ mệnh đề sang cụm từ, từ
1) Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau: Bỏ chủ ngữ, động từ thêm ING .
Although Tom got up late, he got to school on time.
Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.
2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ: Đem tính từ đặt trứoc danh từ, bỏ to be
Although the rain is heavy,.......
Despite / in spite of the heavy rain, ......
3) Nếu mệnh đề gồm đại từ + be + tính từ : Đổi đại từ thành sỡ hửu, đổi tính từ thành danh từ, bỏ be
Although He was sick,........
Despite / in spite of his sickness,.......
4) Nếu mệnh đề gồm đại từ + động từ + trạng từ: Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ, trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ
Although he behaved impolitely,.....
Despite / in spite of his impolite behavior ,.........
5) Nếu câu có dạng : there be + danh từ: Thì bỏ there be
Although there was an accident ,..... Despite / in spite of a accident,....
III. Exercise:
SAMPLE TEST (SEMESTER 2 - ENGLISH 10)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. |
|
|||
1. |
A. played |
B. traveled |
C. stayed |
D. supported |
2. |
A. often |
B. improve |
C. involve |
D. popular |
3. |
A. lamb |
B. tomb |
C. december |
D. climb |
Choose a word in each line that has different stress pattern. |
|
|||
4. |
A. especially |
B. erosion |
C. animal |
D. variety |
5. |
A. reconstruction |
B. vegetation |
C. destruction |
D. circulation |
Choose the most suitable choice to complete the sentence. |
|
|
||
6. |
Pelé is famous________ his football records. |
|
|
|
|
A. with |
B. for |
C. on |
D. of |
7. |
Let’s practice the game,________ ? |
|
|
|
|
A. will you |
B. will us |
C. shall we |
D. do we |
8. |
It is one of ________ largest harbours in the world. |
|
|
|
|
A. a |
B. an |
C. the |
D. no article |
9. |
Hunger and poverty are worldwide problems to ________ solutions must be found. |
|||
|
A. which |
B. that |
C. whose |
D. why |
10. It was ________ a difficult question that we couldn’t answer it. |
|
|||
|
A. so |
B. such |
C. very |
D. too |
11. He ordered them ________ it again. |
|
|
||
|
A. don’t do |
B. not do |
C. not doing |
D. not to do |
12. She ________ English before she came to England. |
|
|
||
|
A. studied |
B. had studied |
C. would study |
D. studies |
13. If my father ________ here now, he would help me. |
|
|
||
|
A. had been |
B. were |
C. is |
D. would be |
14.He is going to Britain ________ English. |
|
|
||
|
A. learn |
B. to learn |
C. learned |
D. learns |
15. Are you satisfied ________ your present salary? |
|
|
||
|
A. with |
B. for |
C. in |
D. on |
16. Was the film________ ? |
|
|
|
|
|
A. interested |
B. interesting |
C. interests |
D. interest |
17. It is a difficult question. I wish I ________the answer.
A. to know B. know C. knew D. known
18. Jim is five centimeters________than Tom.
A. tallest B. higher C. tall D. taller
19. She failed the test,________ she studied hard.
A. as B. in spite of C. despite D. although
20. Neither you nor I________responsible for the bad result.
A. am B. be C. is D. are
21.Quoc Tu Giam is________ first university of _____Vietnam.
A. the / Ф B. Ф / Ф C. a / Ф D. a / the
22.London, ________ capital of England, is located on________ Thames.
A. the / the B. the / a C. a / Ф D. Ф / Ф
23.New York city was founded by the Dutch in 1624.
A. destroyed B. established C. pointed D. situated
24.It________ until he finished his homework that he turned on the TV.
A. is B. isn't C. was D. was not
25.They are making a film based on the________ events that happened in 1975.
A. history B. historical C. historian D. historically
Choose the correct word to fill in the blank
The 2006 FIFA World Cup finals are scheduled to take (26)______ in Germany (27)______ 9th June and 9th July 2006. Qualification for the tournament is now complete, with all 32 competing (28)______. The 2006 finals are the eighteenth to be contested. In June 2000, Germany won the right to host the event, beating the bids of England, Brazil, Morocco and South Africa, (29)______ will be the (30)______ of the 2010 FIFA World Cup.
26. |
a. part |
B. place |
C. way |
D. position |
27. |
a. on |
B. in |
C. from |
D. between |
28. |
a. pairs |
B. groups |
C. teams |
D. countries |
29. |
a. who |
B. whom |
C. whose |
D. where |
30. |
a. owner |
B. host |
C. boss |
D. manager |
Read the passage then answer the questions.
Thien Mu pagoda was built on Ha Khue hill, on the left bank of the Perfume River. According to the legend, Lord Hoang Long, the founder of the Nguyen dynasty, after being appointed to protect the southern land of the Gianh River, met an old lady in red who showed him a place to set up his headquarters in Kim Long village. They were built there and a pagoda was also constructed on the hill where the lady had appeared, and was called Thien Mu pagoda. The pagoda covers an area about four hectares. There are some note-worthy works and objects of value such as the seven-tier Phuoc Duyen tower, which is 21.24 metres high. The bell in the tower, called Dai Hong Chung, was cast in the 18th century and was decorated with beautiful patterns. This is a beautiful and romantic pagoda which attracts deeply to all Hue's inhabitants.
31.Thien Mu pagoda is situated________. |
|
|
|
A. on the right bank of the Perfume River |
B. on the left bank of the Perfume River |
||
C. under a hill |
|
D. on the top of the mountain |
|
32.Lord Nguyen Hoang was________. |
|
|
|
A. the builder of the pagoda |
B. one of the kings |
|
|
C. the founder of the Nguyen dynasty |
D. the guardian of Ha Khue hill |
||
33.The old lady's clothes were________. |
|
|
|
A. white |
B. green |
C. colourless |
D. red |
34.Thien Mu pagoda was built there because________. |
|
|
|
A. the old lady had appeared there |
B. the old lady ordered Nguyen Hoang to do it |
C. it was near Kim Long village D. Nguyen Hoang didn't want to set up his headquarters there
35.Dai Hong Chung is________. |
|
|
|
||||
|
A. a pattern |
|
B. a tower |
|
C. a bell |
D. a pagoda |
|
Choose the underlined part that needs correction. |
|
|
|||||
36. |
Your computer works a little faster than my. |
|
|
||||
|
A |
|
B |
C |
D |
|
|
37. |
What would life be if there isn’t enough water. |
|
|
||||
|
|
A |
B |
C |
D |
|
|
38. |
Her book, that I am reading is on information technology. |
|
|||||
|
A |
B |
C |
|
D |
|
|
39. |
Yesterday, Peter’s mother buys a new computer for him. |
|
|||||
|
A |
|
|
B |
C |
D |
|
40.Modern zoos want to see as places where rare animals can develop. |
|
||||||
|
|
A |
B |
|
C |
D |
|
Rewrite sentence so that the meaning stays the same. |
|
|
1.He ate the chocolate cake even though he is on a diet. (in spite of)
_______________________________________________________________________________________
2. In spite of Marcy’s sadness at losing the contest, she managed to smile.(although)
_______________________________________________________________________________________
3. I come from a city. This city is located in the southern part of the country.( relative clauses)
_______________________________________________________________________________
4. Anyone must take an entrance examination. Anyone applies to that school.( relative clauses)
_______________________________________________________________________________________
5. The boy drew pictures of people at the airport. The people were waiting for their planes. (relative clauses)
____________________________________________________________________________
Complete each of the following sentences, using the words given.
1. first / job / be/ receptionist / in / hotel / Ha Noi
__________________________________________________________________________
2. woman / you / meet / yesterday / own / luxury / hotel
_______________________________________________________________________________________
3. Last / month / mother / come / back / village / visit / grandparents
_______________________________________________________________________________________
4. We / not/ find out / about /meeting / until / he / phone / us.
________________________________________________________________________________
5. Sunlight / come / through / windows / wake / me / up / early / in / morning.
_______________________________________________________________________________________
- The end -
KEY FOR SAMPLE TEST (SEMESTER 2 - ENGLISH 10)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Choose a word in each line that has different stress pattern.
Choose the most suitable choice to complete the sentence. |
|
|
||||
6. |
B. for |
13. |
B. were |
20. |
A. am |
|
7. |
C. shall we |
14. |
B. to learn |
21. |
A. the / Ф |
|
8. |
C. the |
15. |
A. with |
22. |
A. the / the |
|
9. |
A. which |
16. |
B. interesting |
23. |
B. established |
|
10. |
B. such |
17. |
C. knew |
24. |
D. was not |
|
11. |
D. not to do |
18. |
D. taller |
25. |
B. historical |
|
12. |
B. had studied |
19. |
D. although |
|
|
|
Choose the correct word to fill in the blank
Read the passage then answer the questions.
Choose the underlined part that needs correction.
Rewrite sentence so that the meaning stays the same.
Complete each of the following sentences, using the words given.
11
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025