Cập nhật lúc: 16:10 10-08-2016 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
Xem thêm:
VOCABULARY ABOUT ANIMALS
( TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT)
1. Abalone :bào ngư
 2. Aligator :cá sấu nam mỹ
 3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
 5. Ass : con lừa
 6. Baboon :khỉ đầu chó
 7. Bat : con dơi
 8. Beaver : hải ly
 9. Beetle : bọ cánh cứng
 10. Blackbird :con sáo
 11. Boar : lợn rừng
 12. Buck : nai đực
 13. Bumble-bee : ong nghệ
 14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
 15. Butter-fly : bươm bướm
 16. Camel : lạc đà
 17. Canary : chim vàng anh
 18. Carp :con cá chép
 19. Caterpillar :sâu bướm
 20. Centipede :con rết
 21. Chameleon :tắc kè hoa
 22. Chamois : sơn dương
 23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
 24. Chimpanzee :con tinh tinh
 25. Chipmunk : sóc chuột
 26. Cicada ; con ve sầu
 27. Cobra : rắn hổ mang
 28. Cock roach : con gián
 29. Cockatoo :vẹt mào
 30. Crab :con cua
 31. Crane :con sếu
 32. Cricket :con dế
 33. Crocodile : con cá sấu
 34. Dachshund :chó chồn
 35. Dalmatian :chó đốm
 36. Donkey : con lừa
 37. Dove, pigeon : bồ câu
 38. Dragon- fly : chuồn chuồn
 39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
 40. Duck : vịt
 41. Eagle : chim đại bàng
 42. Eel : con lươn
 43. Elephant :con voi
 44. Falcon :chim Ưng
 45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
 46. Fiddler crab :con cáy
 47. Fire- fly : đom đóm
 48. Flea : bọ chét
 49. Fly : con ruồi
 50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
 53. Gannet :chim ó biển
 54. Gecko : tắc kè
 55. Gerbil :chuột nhảy
 56. Gibbon : con vượn
 57. Giraffe : con hươu cao cổ
 58. Goat :con dê
 59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
 60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
 61. Greyhound :chó săn thỏ
 62. Hare :thỏ rừng
 63. Hawk :diều hâu
 64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
 65. Heron :con diệc
 66. Hind :hươu cái
 67. Hippopotamus : hà mã
 68. Horseshoe crab : con Sam
 69. Hound :chó săn
 70. HummingBird : chim ruồi
 71. Hyena : linh cẫu
 72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
 73. Insect :côn trùng
 74. Jellyfish : con sứa
 75. Kingfisher :chim bói cá
 76. Lady bird :bọ rùa
 77. Lamp : cừu non
 78. Lemur : vượn cáo
 79. Leopard : con báo
 80. Lion :sư tử
 81. Llama :lạc đà ko bướu
 82. Locust : cào cào
 83. Lopster :tôm hùm
 84. Louse : cháy rân
 85. Mantis : bọ ngựa
 86. Mosquito : muỗi
 87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
 88. Mule :con la
 89. Mussel :con trai
 90. Nightingale :chim sơn ca
 91. Octopus :con bạch tuột
 92. Orangutan :đười ươi
 93. Ostrich : đà điểu
 94. Otter :rái cá
 95. Owl :con cú
 96. Panda :gấu trúc
 97. Pangolin : con tê tê
 98. Papakeet :vẹt đuôi dài
 99. Parrot : vẹt thường
 100. Peacock :con công
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|  |  |  |  | 
|  |  |  |  | 
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025