Unit 2. Hobbies , Sport and Games

Cập nhật lúc: 11:55 30-01-2018 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)


Tổng hợp những Phrases and Collocations về đề tài Sở thích, Thể thao và Trò chơi thông dụng nhất trong tiếng Anh, giúp người học mở rộng vốn từ và vận dụng tốt hơn.

Unit  2. Hobbies, Sports and Games

+ best:
- make the best os something: tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
- do your best: làm hết sức, hết mình
- the best at something: nhất về cái gì
- the best at doing: nhất về việc gì
+ chance:
- have a chance to do: có cơ hội làm gì
- take a chance to do: bắt lấy cơ hội làm gì
- have a chance of doing: có cơ hội làm gì
- some chance of your doing: một vài cơ hội làm gì
- little chance of your doing: ít cơ hội làm gì
- the chances of your doing: những cơ hội làm gì
- take a chance on something: quyết định làm cái gì
- chance of a lifetime: cơ hội hiếm có
+ go
- your go: lượt của bạn
- have a go: thử làm việc gì
+ height
- in height: ở một độ cao, chiều cao
- afraid of heights: sợ độ cao
- height of something: chiều cao của cái gì
+ mad:
- mad about somebody: bực dọc về ai
- mad about something: bực dọc về cái gì
- mad about doing: bực dọc làm cái gì
- go mad: phát điên, hóa điên
- become mad: trở nên điên cuồng
+ pleasure
- take pleasure in something: hứng thú với cái gì
- take pleasure in doing something: hứng thú làm gì
- gain pleasure from something: đạt được hứng thú từ cái gì
- gain pleasure from doing: đạt được hứng thú từ việc làm gì
+ popular:
- popular with: nổi tiếng, phổ biến với
- popular among: nổi tiếng, phổ biến
+ side:
- on the opposite side: ở phía đối diện
- on the far side: cách xa, xa giới hạn
- side with somebody: ủng hộ ai
- on the winning side: ở phía bên thắng cuộc
- on the losing side: ở phía bên thua cuộc
+ talent
- have a talent for something: có tài năng về cái gì
- have a talent for doing something: có tài năng làm việc gì
- talent contest: cuộc thi tài năng
+ time:
- on time: đúng giờ
- in time: kịp giờ
- the whole time: toàn bộ thời gian
- high time: đến lúc làm gì
- take your time doing: từ từ làm gì
- take time to do: tốn thời gian làm cái gì
- something takes up your time: cái gì làm lãng phí thời gian
- spend time doing: dành thời gian làm gì
- spend time on: dành thời gian vào cái gì
- at a certain time: ở một thời gian nhất định
- for a certain time: trong một thời gian nhất định
- time passes: thời gian trôi qua
- find time to do: kiếm thời gian để làm gì
- make time for: dành thời gian cho cái gì
- find time for: kiếm thời gian cho việc gì
- for the time being: hiện tại
- have a good time doing: có một quãng thời gian đẹp làm cái gì
- tell the time: đọc giờ
- free time = spare time : thời gian rảnh
+ turn:
- turn around: quay lại
- turn away: quay đi
- turn something over: lật cái gì lại
- in turn: lần lượt
- take turns: đến lượt
- your turn to do: đến lượt bạn làm cái gì

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021