Từ vựng về Trường học và Giáo dục

Cập nhật lúc: 08:45 11-08-2016 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)


Đầy đủ, chi tiết và phong phú từ vựng tiếng Anh về giáo dục cũng như trường học rất gần gũi với học sinh giúp học sinh học tiếng Anh tốt hơn.

VOCABULARY ABOUT SCHOOL AND EDUCATION

( TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC VÀ GIÁO DỤC)

 

  • Types of School ( các loại trường học)

-         school

trường học

-         nursery school

trường mẫu giáo (2-5 tuổi)

-         primary school

trường tiểu học (5-11 tuổi)

-         secondary school

trường trung học (11-16/18 tuổi)

-         state school

trường công

-         private school hoặc independent school

trường tư

-         boarding school

trường nội trú

-         sixth-form college

cao đẳng (tư thục)

-         technical college

trường cao đẳng kỹ thuật

-         vocational college

trường cao đẳng dạy nghề

-         art college

trường cao đẳng nghệ thuật

-         teacher training college

trường cao đẳng sư phạm

-         university

đại học

  • Facility( Cơ sở vật chất)

-         classroom

phòng học

-         desk

bàn học

-         blackboard

bảng đen

-         whiteboard

bảng trắng

-         chalk

phấn

-         marker pen hoặc marker

bút viết bảng

-         pen

bút

-         pencil

bút chì

-         exercise book

sách bài tập

 

-          lesson

bài học

-         homework

bài tập về nhà

-         test

kiểm tra

 

-         term

kỳ học

-         half term

nửa kỳ học

-         class

lớp

 

-         reading

môn đọc

-         writing

môn viết

-         arithmetic

môn số học

-         spelling

môn đánh vần

-         to read

đọc

-         to write

viết

-         to spell

đánh vần

-         to teach

dạy

 

-         head teacher

hiệu trưởng

-         headmaster

hiệu trưởng

-         headmistress

bà hiệu trưởng

-         teacher

giáo viên

-         pupil

học sinh

-         head boy

nam sinh đại diện trường

-         head girl

nữ sinh đại diện trường

-         prefect

lớp trưởng

-         school governor hoặcgovernor

ủy viên hội đồng quản trị trường

 

-         register

sổ điểm danh

-         assembly

chào cờ/buổi tập trung

-         break

giờ giải lao

 

-         school holidays

nghỉ lễ

-         school meals

bữa ăn ở trường

-         school dinners

bữa ăn tối ở trường

 

-         computer room

phòng máy tính

-         cloakroom

phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo

-         changing room

phòng thay đồ

-         gym (viết tắt củagymnasium)

phòng thể dục

-         playground

sân chơi

-         library

thư viện

-         lecture hall

giảng đường

-         laboratory (thường viết tắt là lab)

phòng thí nghiệm

-         language lab (viết tắt củalanguage laboratory)

phòng học tiếng

-         hall of residence

ký túc xá

-         locker

tủ đồ

-         playing field

sân vận động

-         sports hall

hội trường chơi thể thao

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021