Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Cập nhật lúc: 15:20 10-08-2016 Mục tin: TỪ VỰNG ( VOCABULARY)


Từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ chi tiết giúp người học dễ tiếp thu, ghi nhớ và áp dụng trong cuộc sống và học tập.

VOCABULARY ABOUT FAMILY( TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH)

Từ vựng tiếng anh thành viên trong gia đình

– Father (familiarly called dad): bố

– Mother (familiarly called mum): mẹ

– son: con trai

– daughter: con gái

– parent: bố mẹ

– child (plural: children): con

– husband: chồng

– wife: vợ

– brother: anh trai/em trai

– sister: chị gái/em gái

– uncle: chú/cậu/bác trai

– aunt: cô/dì/bác gái

– nephew: cháu trai

– niece: cháu gái

– grandmother (granny,grandma): bà

– grandfather (granddad,grandpa): ông

– grandparents: ông bà

– grandson: cháu trai

– granddaughter: cháu gái

– grandchild (plural:grandchildren): cháu

– cousin: anh chị em họ

Liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu

– godfather: bố đỡ đầu

– godmother: mẹ đỡ đầu

– godson: con trai đỡ đầu

– goddaughter: con gái đỡ đầu

Liên quan đến con riêng

– stepfather: bố dượng

– stepmother: mẹ kế

– stepson: con trai riêng của chồng/vợ

– stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ

– stepbrother : con trai của bố dượng/mẹ kế

– stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế

– half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

– half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Liên quan đến nhà vợ nhà chồng

– mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ

– father-in-law: bố chồng/bố vợ

– son-in-law: con rể

– daughter-in-law: con dâu

– sister-in-law: chị/em dâu

– brother-in-law: anh/em rể

Các từ khác

– immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)

– nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)

– extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)

– family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.

– distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)

– loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

– dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

– carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)

– troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)

– divorce (v) (n): li dị, sự li dị

– bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)

– messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản

– broken home: gia đình tan vỡ

– custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)

– grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con

– sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

– pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.

– single mother: mẹ đơn thân

– give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi

– adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)

– blue blood: dòng giống hoàng tộc

– a/the blue-eyed boy: đứa con cưng

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021