55 cấu trúc sử dụng động từ V-ing

Cập nhật lúc: 16:17 25-02-2016 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)


Bài này giới thiệu 55 cấu trúc thường đi kèm với động từ V-ing.

 

55 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh

1.    ADMIT DOING SOMETHING: chấp nhận đã làm gì

2.    AVOID DOING SOMETHING: tránh làm gì

3.    DELAY DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì

4.    DENY DOING SOMETHING: phủ nhận làm gì

5.    ENJOY DOING SOMETHING: thích làm gì

6.    FINISH DOING SOMETHING: hoàn thành làm gì

7.    KEEP DOING SOMETHING: tiếp tục, duy trì làm gì

8.    MIND DOING SOMETHING: bận tâm làm gì

9.    SUGGEST DOING SOMETHING: gợi ý làm gì

10.   LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì

11.   HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì

12.   LOVE DOING SOMETHING: thích làm gì

13.   CAN’T BEAR DOING SOMETHING: không thể chịu được làm gì

14.   CAN’T STAND DOING SOMETHING : không thể chịu được làm gì

15.   CAN’T HELP DOING SOMETHING : không thể tránh được làm gì

16.   LOOK FORWARD DOING SOMETHING: trông mong làm gì

17.   ACCUSE SOMEBODY OF DOING SOMETHING: buộc tội ai làm gì

18.   INSIST SOMEBODY ON DOING SOMETHING: nài nỉ ai làm gì

19.   REMIND SOMEBODY OF DOING SOMETHING: gợi nhớ làm gì

20.   BE AFRAID OF DOING SOMETHING: sợ làm gì

21.   BE AMAZED AT DOING SOMETHING: ngạc nhiên làm gì

22.   BE ANGRY ABOU/ OF DOING SOMETHING : giận/ bực mình làm gì

23.   BE GOOD/ BAD AT DOING SOMETHING: giỏi/ kém làm gì

24.   BE BORED WITH DOING SOMETHING: buồn chán làm gì

25.   BE DEPENENT ON DOING SOMETHING: phụ thuộc

26.   THINK OF DOING SOMETHING: nhớ về cái gì đó

27.   THANK OF DOING SOMETHING: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

28.   THANK TO DOING SOMETHING: cảm ơn ai vì đã làm gì

29.   APOLOZISE FOR DOING SOMETHING: xin lỗi ai vì cái gì đó

30.   COMFRESS TO DOING SOMETHING: thú nhận làm gì

31.   COMGRATULATE SOMEBODY ON DOING SOMETHING: chúc mừng ai vì điều gì đó

32.   BE FROND OF DOING SOMETHING: thích làm gì

33.   BE GRATEFUL TO SOMEBODY FOR DOING SOMETHING: biết ơn ai vì đã làm gì

34.   BE USED TO DOING SOMETHING: đã quen làm gì

35.   WARN SOMEBODY ABOUT DOING SOMETHING: cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

36.   WARN SOMEBODY AGAINST DOING SOMETHING: cảnh báo ai không được làm gì

37.   DREAM OF DOING SOMETHING: giấc mơ về việc gì, về ai,về làm

38.   PREVENT FROM DOING SOMETHING: ngăn cản làm gì

39.   ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì

40.   CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét đến khả năng làm gì

41.   DISKILE DOING SOMETHING: không thích làm gì

42.   DREAD DOING SOMETHING: sợ phải làm gì

43.   ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm gì

44.   GIVE UP = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó

45.   GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó

46.   IMAGINE DOING SOMETHING: tưởng tượng làm gì

47.   INVOVLE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó

48.   MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì

49.   POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì

50.   REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì

51.   PRACTICE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì

52.   RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó

53.   RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó

54.   SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó

55.   BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021